Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1896, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Nghinh, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đồng Lạc - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đức Nghinh, nguyên quán Đồng Lạc - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Nghinh, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Quang Nghinh, nguyên quán Tây đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Nghinh, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Cao Nghinh, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 27/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Nghinh, nguyên quán Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 27 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nghinh, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 01/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghinh, nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị