Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nghiên, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Triều Quang Nghiên, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Nghiên, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 13/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Nghiên, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 13/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiên Xuân Biên, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đắc Nghiên, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 27/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thị Nghiên, nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Tiên - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Nghiên, nguyên quán Việt Tiên - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiên, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị