Nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiềm, nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lệ Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Minh Tiềm, nguyên quán Lệ Chi - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 27/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiềm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 28/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Tiềm, nguyên quán Thanh giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tiềm, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 27/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiềm, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tiềm, nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 13/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Tiềm, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Tiềm, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiềm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh