Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 13/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 13/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 18/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hải, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 17/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Đình Hải, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 17/07/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÊ HẢI (DINH), nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 13/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà