Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Bãi cầu - Ninh Phú - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Ngọc Đông, nguyên quán Bãi cầu - Ninh Phú - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 17/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Xuyên - Yên Lê - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Yên Xuyên - Yên Lê - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Đông - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Đông, nguyên quán Hưng Đông - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Đông, nguyên quán Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Ninh - Chiêu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đông Hưng, nguyên quán Tân Ninh - Chiêu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 9/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 6/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh