Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Như Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Phương Thu, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 6/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Thị Thu, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Thu Hà, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Lê Thị Thu Hai, nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang hi sinh 20/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quốc Trị - Trị Sơn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thu Sơn, nguyên quán Quốc Trị - Trị Sơn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN THU, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thu, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Duy - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Thu, nguyên quán Vũ Duy - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thu, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 10/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang