Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Đa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 24/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tam, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Đông - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Tam, nguyên quán Nghi Đông - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tam, nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Lạc - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Tam Ân, nguyên quán Phong Lạc - Nho Quan - Hà Nam Ninh hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai