Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lẹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lẹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lẹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lẹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Lẹ, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Văn Lẹ, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lẹ, nguyên quán Nam Tiến - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Lẹ, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 20/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lẹ, nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 3/2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lẹ, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 25/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang