Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phòng Ngự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Ngự, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Ngự, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Sỹ Ngự, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Ngự, nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Quốc Ngự, nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngự, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ngự, nguyên quán Thanh Cường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Nhơn - Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngự, nguyên quán Tân Nhơn - Thủ Đức - Hồ Chí Minh, sinh 1948, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngự, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh