Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Nho Nhàn, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Phương Nhàn, nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch quản - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Nhàn, nguyên quán Thạch quản - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà An - Thị Xã Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thanh Nhàn, nguyên quán Hoà An - Thị Xã Sa Đéc - Đồng Tháp, sinh 1934, hi sinh 05/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ hạnh đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Mỹ hạnh đông - Tiền Giang hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 30/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Vĩnh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Cẩm Vĩnh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị