Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bé Ba, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bé Bảy, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 24/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Bé, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Bé, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Định - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Bé, nguyên quán Tân Định - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 23/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Bé, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Định - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Bé, nguyên quán Tân Định - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 23/4/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bé, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 19/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bé, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang