Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phương, nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lương - Hàm Yên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nông Thanh Phương, nguyên quán Minh Lương - Hàm Yên - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nuyễn Thanh Phương, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 5/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hậu Mỹ Phú - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thanh Phương, nguyên quán Hậu Mỹ Phú - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 17/02/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Phan Thanh Phương, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Phương, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Trường - Thanh Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Phương, nguyên quán Nhân Trường - Thanh Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Phương, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh