Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Thanh, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thọ - Phú Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Thanh, nguyên quán Phú Thọ - Phú Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hoài Thanh, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 25 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Hồng Thanh, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thường Thới Hậu - Hồng Ngư - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Hồng Thanh, nguyên quán Thường Thới Hậu - Hồng Ngư - Đồng Tháp hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Thanh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 13/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Thanh, nguyên quán Quảng Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hiệp - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hồng Thanh, nguyên quán Phước Hiệp - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1927, hi sinh 11/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Hồng Thanh, nguyên quán Nghĩa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương