Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Đức, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 21/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Quan Nam - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Đặng Đức Tiến, nguyên quán Tam Quan Nam - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1948, hi sinh 25/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hà Đức Tiến, nguyên quán Nghệ An hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Tiến, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 1/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Long - Kim Môn0 - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Lạc Long - Kim Môn0 - Hải Dương hi sinh 20/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Vinh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Phú Vinh - Phú Thọ hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 17/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An