Nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tử Mạch, nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Mạch, nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Nam Hà - Nam Định, sinh 1942, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Mạch, nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Hà Nam hi sinh 04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Lực - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lâm Văn Mạch, nguyên quán Hồng Lực - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1945, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạch, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mạch, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 15/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạch, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 9/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạch, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 9/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Quyền Văn Mạch, nguyên quán Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Mạch, nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị