Nguyên quán Hưng Khánh Trung - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Hùynh Trung Kiên, nguyên quán Hưng Khánh Trung - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 06/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Xuân - Cát Trù - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Trung Kiên, nguyên quán Phú Xuân - Cát Trù - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Trung Kiên, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Bình - Hải Dương hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương - Hưng Yên
Liệt sĩ Mai Trung Kiên, nguyên quán Liên Phương - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lũng Cao - Bá Thước
Liệt sĩ Ngân Trung Kiên, nguyên quán Lũng Cao - Bá Thước, sinh 1965, hi sinh 8/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Kiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Kiên, nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Trang - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Kiên, nguyên quán Kim Trang - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hiệp A - Tam Hiệp - Kiên Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trung Kiên, nguyên quán Tân Hiệp A - Tam Hiệp - Kiên Giang hi sinh 19/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai