Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sĩ Dè, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sĩ Hiền, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sĩ Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sĩ Luật, nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 21/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sĩ Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh phú - TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Tiến Sĩ, nguyên quán Khánh phú - TX Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 20/09/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Minh Sĩ, nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sĩ Thần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sĩ Thế, nguyên quán Vạn thắng - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Sĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 20/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh