Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Nhì, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Xương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán Đức Xương - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 5/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An, sinh 1949, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Mai - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Mông Văn Nhì, nguyên quán Xuân Mai - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1935, hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phục linh - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Ngô Văn Nhì, nguyên quán Phục linh - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thời Nhất - Hốc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Dương Văn Nhì, nguyên quán Tân Thời Nhất - Hốc Môn - Hồ Chí Minh, sinh 1956, hi sinh 03 - 01 - 197, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Khánh B - Mỹ Hòa - An Giang
Liệt sĩ Ôn Văn Nhì, nguyên quán Tây Khánh B - Mỹ Hòa - An Giang hi sinh 8/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Nhì, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh