Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 15/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hòa - Xã Nhơn Hòa - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phạm Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Thanh Hà - Thị trấn Thanh Hà - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lê tưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phạm Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lê Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Thị xã Lạng Sơn - Xã Hoàng Đồng - Thành Phố Lạng Sơn - Lạng Sơn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An