Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quí Thuộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nam Giang - Thị trấn Nam Giang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quí Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quí Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại xã Võ ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quí Nọp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ xã Đại Hồng - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Quí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quí Biểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 10/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phan Xa Lam - Phù Cử - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Quí, nguyên quán Phan Xa Lam - Phù Cử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Quí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Quí, nguyên quán Minh Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị