Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Sết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Sết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Sết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tam Bình - Thị trấn Tam Bình - Huyện Tam Bình - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Quỳnh - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tự quản xã Vĩnh Quỳnh - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Lê, nguyên quán Thái Bình, sinh 1923, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Lỗi - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Lê, nguyên quán Thạch Lỗi - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1935, hi sinh 25/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân An - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lê, nguyên quán Tân An - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 15 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 210 - Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Lê, nguyên quán Số 210 - Đà Nẵng - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị