Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Tự, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 16/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Tự, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 10/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tự, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Tự, nguyên quán Nam Định, sinh 1930, hi sinh 19/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 19/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tự Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê tự nghé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Thủy - Xã Tiên Thủy - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê tự lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại vinh hưng - Xã Vinh Hưng - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế