Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiệp, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhổ âm - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiệp, nguyên quán Nhổ âm - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 23/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Văn Tiệp, nguyên quán Hợp Thành - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1948, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Hảo - TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tiệp, nguyên quán Khánh Hảo - TX Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hoà - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiệp, nguyên quán Bình Hoà - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Tiệp, nguyên quán Bình Dương hi sinh 09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhổ âm - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiệp, nguyên quán Nhổ âm - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 23/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 13/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh