Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Miện Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Toản, nguyên quán Miện Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Toản, nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 14 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Văn Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Toản, nguyên quán Tân Hưng - Văn Hưng - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Toản, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Toản, nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Toản, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Dương Văn Toản, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Toản, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 01/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị