Nguyên quán Mỹ Tiên - Mỹ Lộc - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Lê, nguyên quán Mỹ Tiên - Mỹ Lộc - Nam Hà - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 05/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Lê, nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Minh
Liệt sĩ Trần Ngọc Lê, nguyên quán Quỳnh Minh hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Lê Nam, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1923, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Lê Phượng, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trần Tam, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 18/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Trần Thọ, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 09/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trần Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lê Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trần Tam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 18/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh