Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tre, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tre, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/9/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Tre, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thạch Tre, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Quốc Tre, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã An tường - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Năng Tre, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tre, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tre, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Minh Đạo - Xã Minh Đạo - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Tre, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phước Tre, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam