Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tẩn A Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 18/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phố Lu - Thị Trấn Phố Lu - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Tẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Cường, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 30/4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giảng Võ - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Viết, nguyên quán Giảng Võ - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hùng Viết, nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1966, hi sinh 29/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thế Viết, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị