Nguyên quán Lao Sơn - Đà Bắc
Liệt sĩ Xa Văn Quý, nguyên quán Lao Sơn - Đà Bắc, sinh 1959, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cây Bây Rô - Xoài Riêng
Liệt sĩ Lùng Xa Rốt, nguyên quán Cây Bây Rô - Xoài Riêng hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Triệu - Thăng Bình - Quảng - Đà Nẵng
Liệt sĩ Xa Thanh Sơn, nguyên quán Bình Triệu - Thăng Bình - Quảng - Đà Nẵng hi sinh 23/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Xa Văn Thành, nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 03/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn La - Văn Chăn
Liệt sĩ Xa Thanh Toan, nguyên quán Sơn La - Văn Chăn hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn A – Văn Chấn - Yên Bái
Liệt sĩ Xa Văn Viên, nguyên quán Sơn A – Văn Chấn - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Xa, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xa, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 23/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Xa, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị