Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Anh Lân, nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đăng Lân, nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng ninh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Đình Lân, nguyên quán Quảng ninh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Lâm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Sỹ Lân, nguyên quán Quế Lâm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Duy Lân, nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Lân, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị