Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Tác, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đường Ngọc Tác, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đường Ngọc Tác, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Tác Thành, nguyên quán Văn Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiên Đô - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Tác, nguyên quán Kiên Đô - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tác, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tác, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 08/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tác, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 12/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lâm
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tác, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lâm hi sinh 15 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tác, nguyên quán nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 30/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị