Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 10/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ba Lù, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 28/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hà - Quận 3 - Hà Giang
Liệt sĩ Lù á Vẫn, nguyên quán Đông Hà - Quận 3 - Hà Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lù Sào Min, nguyên quán Tân Tiến - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 01/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nằng Đôn - Hoàng Su Phì - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lù Sào Tửi, nguyên quán Nằng Đôn - Hoàng Su Phì - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lù, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang