Nguyên quán Đại Hà - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Khái, nguyên quán Đại Hà - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1931, hi sinh 28/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Cư - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Hồng Khái, nguyên quán Đồng Cư - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 07/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khái, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Cư - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Hồng Khái, nguyên quán Đồng Cư - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 07/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Thịnh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khái, nguyên quán Thái Thịnh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sóng Liểu - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Sái Văn Khái, nguyên quán Sóng Liểu - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Bá - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Khái Thanh, nguyên quán Tiên Bá - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khái Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Khái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 28/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh