Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 20/11/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hà - Xã Tịnh Hà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Yêm, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Yêm, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 26 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Yêm, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 5/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Yêm, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Yêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê yêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại -