Nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Đức Khoát, nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đức Lập, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Đức Long, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lương, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lương, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Lương, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Vĩnh - Long An
Liệt sĩ Trần Đức Lương, nguyên quán Quang Vĩnh - Long An, sinh 1949, hi sinh 19/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đức Lưu, nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Làng đài - Kiên đài - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lương Đức Mạc, nguyên quán Làng đài - Kiên đài - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh