Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lương, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Lương, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Mại - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Hữu Lương, nguyên quán Tư Mại - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1930, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vu Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lương Hữu Oai, nguyên quán Vu Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Hữu Tài, nguyên quán Tân Hưng - Thái Bình hi sinh 04/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lương - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Hữu Thực, nguyên quán Tân Lương - Yên Bình - Yên Bái hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo yên - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Lương Hữu Thung, nguyên quán Bảo yên - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1941, hi sinh 10/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 14/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Hữu Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 13/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lương Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh