Nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Ngọc Đức, nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Xuân Đức, nguyên quán Tân Trường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lương Đức, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 10/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Đức Khoát, nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đức Lập, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Đức Long, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lương, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lương, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Lương, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh