Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Thế Khải, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Thế Khải, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Thành - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Thế Kỷ, nguyên quán Hiền Thành - Vụ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thế Mạnh, nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 17/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thế Nga, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán 44 Lê Hồng Phong - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Lương Thế Sỹ, nguyên quán 44 Lê Hồng Phong - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Thế Thanh, nguyên quán Mỹ Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 15/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TX Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Thế Vinh, nguyên quán TX Tam kỳ - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 24/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Thế, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Thế Lương, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai