Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Thị xã Lạng Sơn - Xã Hoàng Đồng - Thành Phố Lạng Sơn - Lạng Sơn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Long - Xã Bạch Long - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Khoái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Yến - Xã Giao Yến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Triêng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Yến - Xã Giao Yến - Huyện Giao Thủy - Nam Định