Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Mai Mộng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Mộng Điệp, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Mộng Hùng, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1971, hi sinh 24/04/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Mộng, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 27 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Văn Mộng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 18/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Mộng Văn Long, nguyên quán Yên Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Mộng Văn Long, nguyên quán Yên Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mộng Bình, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 21/7/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Mộng Hải, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 30/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mộng Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An