Nguyên quán Long Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Long Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Đồng Lạc - Nam sách - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số Nhà 32 - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Số Nhà 32 - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Hải nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Ai - Vân Yên - Hi Sơn - Lao Cai
Liệt sĩ Trần Minh Phương, nguyên quán Xuân Ai - Vân Yên - Hi Sơn - Lao Cai, sinh 1946, hi sinh 28/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Phương, nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 04/10/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Minh Phương, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1963, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh