Nguyên quán Nam sách
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sinh, nguyên quán Nam sách, sinh 1944, hi sinh 10/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sinh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cường - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sinh, nguyên quán Khánh Cường - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm nội - Đồng Quý - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ San Ngọc Sinh, nguyên quán Xóm nội - Đồng Quý - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Sinh, nguyên quán Đức long - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ San Ngọc Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 14/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh