Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Minh Quang, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Phúc - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Quang Bần, nguyên quán Xuân Phúc - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 4/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thọ - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Quang Bình, nguyên quán Yên Thọ - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng lăng - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Quang Căn, nguyên quán Quảng lăng - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Lưu Quang Chương (Gương), nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam hi sinh 12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Khuê - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Quang Đính, nguyên quán Minh Khuê - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị