Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Lâm - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Cam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Nghĩa - Xã Cam Nghĩa - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Giáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Hồng Thanh, nguyên quán định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hồng Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Thanh Bình, nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thanh Liêm, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thanh Ngàn, nguyên quán Tiền Giang hi sinh 02/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang