Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 22/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Khiêm, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Rang - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Khiêm, nguyên quán Nam Rang - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Phú - Ký Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Khiêm, nguyên quán Kỳ Phú - Ký Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Văn Khiêm, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Khiêm, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Văn Khiêm, nguyên quán Quảng Long - Quảng Hà - Cao Bằng hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Khiêm, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 28/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiêm, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiêm, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 2/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị