Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ An Hưng B - Xã Mỹ An Hưng B - Huyện Lấp Vò - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Trức Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Phú Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 6/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Lam Hạ - Xã Lam Hạ - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thanh Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Đình - Xã Mai Đình - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thanh Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thanh Tùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thanh Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên