Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 13/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Thiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hoàng - Xã Minh Hoàng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bảo Thanh - Xã Bảo Thanh - Huyện Phù Ninh - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/1976, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trưng Vương - Xã Trưng Vương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gia Thanh - Xã Gia Thanh - Huyện Phù Ninh - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên