Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Sơn - Xã Tiên Sơn - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Đáo Hiền, nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 09/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Đáo, nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đáo, nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 29/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lê - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Đáo, nguyên quán Yên Lê - Thanh Hóa hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Đáo, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đáo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/03/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáo, nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dạ - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đáo, nguyên quán Yên Dạ - Quế Võ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị