Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Như Văn Tương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Tân - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tương, nguyên quán Thăng Tân - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1932, hi sinh 28/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tương, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 24/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Diệu - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tương, nguyên quán Sơn Diệu - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Nhân - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Văn Tương, nguyên quán Hòa Nhân - Hòa Vang - Đà Nẵng hi sinh 8/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Tương, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa đàn - Nghệ An hi sinh 7/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Tương, nguyên quán Tân Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 18/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 29/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đạng Văn Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang