Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đan, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đan, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 04/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kinh Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Quý Đan, nguyên quán Kinh Anh - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thuỷ - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Đan, nguyên quán Giao Thuỷ - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 05/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 10 - Tân quang 1 - Tân thành Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đan, nguyên quán Tổ 10 - Tân quang 1 - Tân thành Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đan, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hợp - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Như Đan, nguyên quán Hoàng Hợp - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai