Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 11/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Trị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Gía, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ vỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Minh - Xã Hành Minh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Lữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Bạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Long Phước Thôn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Anh Mỹ, nguyên quán Long Phước Thôn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Mỹ, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Đức - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HÀ MỸ, nguyên quán Tân Đức - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1903, hi sinh 06/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Túc - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Mỹ, nguyên quán Cam Túc - Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1957, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh